Từ điển Thiều Chửu
撲 - phác/bạc
① Ðánh, dập tắt. ||② Ðánh trượng. ||③ Phẩy qua. ||④ Cái để đánh đập, như cầu phác 毬撲 cái raquette, cái vợt đánh bóng. ||⑤ Một âm là bạc. Cùng đánh nhau, đấu sức. ||⑥ Ðổ ngã.

Từ điển Trần Văn Chánh
撲 - phốc
① Đập, đánh sẽ (như 撲); ② Cái phốc (dùng để đánh người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撲 - phác
Lau. Chùi — Phủi đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
撲 - phốc
Như chữ Phốc 扑.


抱撲 - bão phác || 撲地 - phác địa ||